|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Chung tư trập trập
Tên một bài thơ trong Kinh thi chúc tụng cảnh con đàn cháu đống. Chung tư là tên một loài châu chấu mỗi lần đẻ rất nhiều, trứng nở thành châu chấu con. Lời tự nói: "thơ Chung tư là thơ chúc tụng các bà hậu phi con cháu đông đúc, là nói các bà như loài châu chấu (chung tư), không lòng ghen ghét nên con cháu đông đúc vậy
|
|
|
|